Xe nâng điện đứng lái 1.5 tấn FB15RL-15 #158080 (0973766284)
Giá: 150.000.000₫
Model xe | Xe nâng điện đứng lái 1.5 tấn FB15RL-15 |
Số serial | 158080 |
Hãng xe | Komatsu (Nhật Bản) |
Năm sản xuất | Tháng 4 năm 2018 |
Tải trọng nâng | 1.5 tấn (Tâm tải 0.5 mét) |
Chiều cao nâng | 4.5 mét (Có thể thay đổi theo yêu cầu) |
Động cơ | Điện |
Bình ắc quy | Chì axit (Ắc quy nước, dòng sạc chậm) |
Loại bánh | Bánh cao su đặc |
Tình trạng xe | Xe nâng cũ (Còn trên 95%) |
Chức năng khác | Nâng hạ cơ bản (Có thể lắp thêm chức năng) |
Xe nâng điện đứng lái 1.5 tấn của hãng Komatsu là hàng đã qua sử dụng ở nội địa Nhật và được chúng tôi nhập khẩu về Việt Nam qua nhiều khâu kiểm tra, bảo dưỡng trước khi đưa đến tay khách hàng. Dòng xe này với đặc điểm làm trong kho hàng đưa hàng lên các giá hàng trên cao nên cần độ cao của cần vươn cao, tiêu chuẩn sẽ có nhưng chiều cao nâng như: 2.5 mét, 2.7 mét, 3.0 mét, 3.3 mét, 3.5 mét, 4 mét, 4.3 mét, 4.5 mét, 5 mét, 5.5 mét hoặc 6 mét,...Với những kho kệ hàng diện tích nhỏ thì dùng loại này là rất phù hợp, tuy nhiên người dùng sẽ mỏi cổ do phải đứng và ngước nhìn lên cao.
(Mặt cạnh xe nâng)
(Mặt trước xe nâng)
(Mặt trước xe nâng điện đứng lái)
(Tháp xe nâng)
(Thông tin bình ắc quy xe nâng điện)
(Thời gian sử dụng của xe nâng)
(Động cơ xe nâng điện đứng lái)
(Bình ắc quy xe nâng)
(Thông tin trên tem của xe nâng điện)
- Đánh giá dòng xe của hãng Komatsu.
- Komatsu là hãng xe đến từ Nhật, đây là một tập đoàn công nghiệp đa quốc gia, chuyển sâu về dòng máy công trình, từ dòng xe cỡ lớn, cỡ trung, cỡ vừa đến cỡ nhẹ như các xe làm việc ở hầm mỏ, máy xúc máy đào, cần cẩu. Dân công trình khi nói đến hãng đề liên tưởng đến một sản phẩm công suất lớn mà mình đã từng dùng hoặc gặp phải.
- So với những dòng xe nâng khác đến từ Nhật, hãng Komatsu được đánh giá cao hơn cả khi dùng ở Việt Nam, do đó đương nhiên chúng được dùng với thị phần nhiều nhất, đây cũng là điều kiện giúp chúng ta tin tưởng an tâm khi dùng, đồng thời từ tính thông dụng này mà linh phụ kiện sửa chữa và thay thế luôn sẵn có trên thị trường bất kỳ thời điểm nào chúng ta cần đến.
- Ở Việt Nam thì Komatsu chiếm trên 60% thị phần các dòng xe, trong đó có xe nâng điện, xăng hoặc dầu và Gas. Với đặc trưng thiêt kế màu vàng đen hoặc vàng xanh thanh thoát, đời càng cao càng áp dụng nhiều công nghệ hiện đại nổi bật, tính đồng bộ cao, các linh kiện và cụm linh kiện được tiêu chuẩn hóa dẫn do đó tính lắp lẫn dễ dàng.
- Điểm chú ý để dùng xe nâng được bền.
- Không chỉ riêng gì hãng xe Komatsu, mà tất cả các dòng máy móc có chuyển động cơ khí và được sử dụng trong nền công nghiệp thì việc bảo dưỡng, và tuân thủ quy tắc sử dụng là điều đặc biệt quan trọng, nó giúp xe được bền hơn, an toàn với người dùng.
- Vậy việc bảo dưỡng thì cần thực hiện công việc gì? Thứ nhất là tra mỡ các khớp chuyển động cơ khí như xích tải, trục bánh xe, tiếp theo là kiểm tra và châm nước hằng tuần cho bình ắc quy, vệ sinh bình ắc quy, dùng thì không được sử dụng xe ở trời mưa, xe thì được đặt để nơi khô mát khi không dùng, khi vừa dùng xong bình còn nóng thì không được sạc ngay mà cần để bình nguội mới sạc, tiếp theo là không được dùng kiện điện, không được sạc nháy nhiều lần, và mỗi 6 lần sạc auto ta thực hiện sạc cân bằng một lần, ...
- Mua xe nâng điện đứng lái Komatsu ở đâu?
- Có nhiều nơi bán xe nâng đã qua sử dụng, nhưng để mua được chiếc xe ưng ý thì nên mua ở những đơn vị uy tín, có cơ sở pháp danh và đơn vị lớn nhập khẩu trực tiếp với đầy đủ giấy tờ.
- Công ty nhập khẩu xe nâng lớn nhất Việt Nam: SAMNON Việt Nam
- Địa chỉ bãi xe: Kiêu Kỵ, Gia Lâm, Hà Nội
- Số điện thoại: 0973766284 / 02436225216
- Email: [email protected]
Bảng thông số kỹ thuật xe nâng
- Bảng dưới đây cho chúng ta tham khảo các thông số cơ bản nhất của xe.
STT | Hạng mục | Thông số | Ghi chú |
1 | Model xe | Xe nâng điện đứng lái FB15RL-15 | |
2 | Loại nhiên liệu | Điện_Electrics | |
3 | Kiểu lái | Xe đứng lái | Người vận hàng đứng trong cabin xe |
4 | Hãng sản xuất | Komatsu | Nhật Bản |
5 | Xuất xứ | Nhật Bản (Japan) | |
6 | Tải trọng nâng | 1500kg | |
7 | Tâm tải | 500mm | |
8 | Chiều cao nâng | 4.5 mét | Có thể thay đổi chiều cao khác |
9 | Khoảng nâng tự do | 175mm | |
10 | Trục cơ sở | 1350mm | |
11 | Lọi bánh | Bnhs đặc solid | |
12 | Bánh tải (Trước) | Fi 254x114 | |
13 | Bánh lái (Sau) | Fi360x180 | |
14 | Bánh cân bằng, sau | Fi127x90 | |
15 | Góc nghiêng trục nâng | 3/5 % | |
16 | Chiều cao xe hạ càng | 1995mm | |
17 | Chiều cang xe khi nâng càng | 4.5 mét | |
18 | Chiều cao mái che | 2445mm | |
19 | Chiều dài càng | 850mm, 970mm, 1070mm, 1170mm,... | Thay đổi theo yêu cầu |
20 | Độ rộng quay xe với pallet 1000x1200mm | 2.405 mét | |
21 | Độ rộng quay xe với Pallet 1200x800mm | 2.45 mét | |
22 | Bán kính quay | 1.56 mét | |
23 | Chiều dài xe (không càng) | 1.71m | |
24 | Tốc độ di chuyển (có tải/ không tải) | 9.5/ 10.5km/h | |
25 | Tốc độ nâng (Có tải/không tải) | 320/540 mm/s | |
26 | Tốc độ hạ (Có tải/ không tải) | 460/550 mm/s | |
27 | Tốc độ đẩy trục (Có tải/ không tải) | 300/300 mm/s | |
28 | Sức kéo | 5580N | |
29 | Khả năng leo dốc | 28% | |
30 | Phanh chân | Cơ khí | |
31 | Phanh tay | Cơ khí | |
32 | Trợ lực lái | Trợ lực điện | |
33 | Motor di chuyển | 4.5kw | |
34 | Motor bơm | 9kw | |
35 | Motor lái | 0.3kw | |
36 | Bình ắc quy | 48V/280Ah | |
37 | Chức năng xe | Nâng hạ cơ bản | Có thể lắp thêm chức năng |
- Giấy tờ đi kèm với xe bao gồm: Hải quan, đăng kiểm, hợp đồng kinh tế, hóa đơn thuế VAT, biên bản nghiệm thu, biên bản bàn giao và phiếu bảo hành sản phẩm.
Hình ảnh của xe nâng
- Các hình ảnh trực tiếp được niêm yết tại kho xe nâng cũ của chúng tôi như dưới đây
(Mặt cạnh xe nâng)
(Mặt trước xe nâng)
(Mặt trước xe nâng điện đứng lái)
(Tháp xe nâng)
(Thông tin bình ắc quy xe nâng điện)
(Thời gian sử dụng của xe nâng)
(Động cơ xe nâng điện đứng lái)
(Bình ắc quy xe nâng)
(Thông tin trên tem của xe nâng điện)
Sản phẩm tương tự
Giá: 260.000.000 đ
Giá: 90.000.000 đ
Giá: 120.000.000 đ
Giá: 130.000.000 đ
Giá: 130.000.000 đ
Giá: 150.000.000 đ
Giá: 120.000.000 đ