Xe nâng dầu 3.3 tấn Komatsu FD33NT-7 (0973766284)
Giá: 10.000₫
Model xe | Xe nâng dầu 3.3 tấn FD33NT-7 |
Số serial | 104623 |
Hãng xe | Komatsu (Nhật Bản) |
Năm sản xuất | Tháng 12 năm 2002 |
Tải trọng nâng | 3.3 tấn (Tâm tải 0.5 mét) |
Chiều cao nâng | 5.0 mét (Có thể thay đổi theo yêu cầu) |
Động cơ | Dầu diezel |
Hộp số | Số tự động |
Loại lốp | Lốp kép, có thể thay về lốp đơn |
Tình trạng xe | Xe nâng cũ Nhật (Còn trên 85%) |
Chức năng khác | Dịch giá (Có thể thay đổi chức năng khác) |
Một vài thông tin bổ sung về xe nâng dầu 3.3 tấn
- Xe nâng dầu thường sẽ được phân bổ ở những tải trọng như: 1 tấn, 1.4 tấn, 1.5 tấn, 1.8 tấn, 2 tấn, 2.5 tấn, 2.8 tấn, 3 tấn, 3.3 tấn, 4 tấn, 4.5 tấn,...Đây là dải tải trọng được sử dụng phổ biến nhất, một số loại thì có thể được thiết kế và dùng chung bơm thủy lực cũng như động cơ, dó đó chỉ cần thay đổi đối trọng là có thể nâng tải được cho xe ví dụ như dòng xe 2 tấn và 2.5 tấn, 2.8 tấn và 3 tấn, 1.4 tấn và 1.5 tấn. Sở dĩ hãng sản xuất với dải tải nâng có thể được thay thế cho nhau bởi vì sẽ giảm được kích thước cơ sở của xe (dài và rộng) giúp xe sẽ phù hợp với địa điểm làm việc nào đó mà khống chế khắt khe về kích thước mà dòng xe tải lớn hơn một chút không thể phù hợp.
- Đây là chiếc xe nâng 3.3 tấn nâng với tải lớn nhất xác định cho tâm tải 0.5 mét, tuy nhiên thì chiều cao nâng cang cao tải nâng sẽ càng giảm, tương đương tâm tải càng xa sẽ càng giảm tải, biểu đồ tải có được niêm yết ở tem của xe, chúng ta tham khảo vào đó để lựa chọn xe cho phù hợp với hàng hóa mình cần nâng. Ví dụ, chúng ta cần kiện hàng có tải trọng 2.0 tấn đặt gọn trong pallet 1 mét x 1 mét và cần nâng hàng lên cao 5 mét, thì nhất thiết chúng ta phải dùng xe nâng có khả năng nâng từ 3 tấn trở lên, khi đó sẽ đảm bảo an toàn không bị lật xe khi thao tác, nếu dùng xe có sức nâng 2 tấn ta chỉ có thể nâng được tối đa là cao 3m.
- Với dòng xe nâng Nhật bãi (Nhập khẩu Nhật và chưa được sử dụng ở Việt Nam) rất được ưa chuộng trên thị trường, làm sao để chúng ta chọn được chiếc xe ưng ý, đúng giá với tình trạng thực tế của xe thì nhất thiết chúng ta nên tìm đến những đơn vị uy tín, đơn vị lớn trên thị trường nếu chúng ta không có am hiểu về xe, hoặc có thể nhờ thợ biết về xe đi kiểm tra xe cùng, từ đó định giá được chiếc xe sát nhất với giá trị thực tế của chúng.
- Công ty nhập khẩu xe nâng cũ: SAMNON Việt Nam
- Địa chỉ kho xe: Kiêu Kỵ, Gia Lâm, Hà Nội
- Số điện thoại: 0973766284 / 02436225216
- Email: [email protected]
Bảng thông số kỹ thuật của xe nâng
STT | Hạng mục | Thông số | Ghi chú |
1 | Model xe | Xe nâng dầu 3.3 tấn FD33NT-7 | Đời -7 |
2 | Số khung | 104623 | |
3 | Hãng sản xuất | Komatsu | Nhật Bản |
4 | Năm sản xuất | Tháng 12 năm 2002 | |
5 | Tải trọng nâng | 3.3 tấn | Với tâm tải 0.5 mét |
6 | Chiều cao nâng | 5.0 mét | Có thể thay đổi theo yêu cầu |
7 | Động cơ | Dầu diezel | |
8 | Hộp số | Số tự động | |
9 | Loại lốp | Lốp kép | Có thể đổi về lốp đơn |
10 | Nguồn gốc xe | Xe nâng nhập khẩu Nhật | Chưa sử dụng ở Việt Nam |
11 | Tình trạng xe | Xe nâng cũ | Còn trên 85% |
12 | Chức năng khác | Dịch giá | Có thể thay đổi bằng chức năng khác |
Hình ảnh xe nâng
(Hình ảnh tổng thể của xe nâng)
(Tháp nâng của xe nâng)
(Động cơ xe nâng, dòng 6 máy)
(Lốp kép của xe nâng)
(Thông tin in trên tem của xe nâng)
Định giá giá bán xe nâng
- Mức giá bán của xe phụ thuộc vào nhiều yếu tố, trong đó nguồn gốc xe, đời xe và số giờ sử dụng cũng như chức năng đi kèm xe quyết định nhiều đến tình trạng, dẫn đến ảnh hưởng trực tiếp đến việc định giá giá bán của chiếc xe nâng đó.
STT | Xe nâng | Gía bán | Năm SX | Hãng xe | Ghi chú |
1 | Xe nâng 3.3 tấn dầu | 220~350 triệu | 2002 | Komatsu | Dịch giá, cột 5m |
Sản phẩm tương tự
Giá: 430.000.000 đ
Giá: 170.000.000 đ
Giá: 390.000.000 đ
Giá: 210.000.000 đ
Giá: 340.000.000 đ
Giá: 10.000 đ
Giá: 10.000 đ